CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/QĐ-TCTN ngày 15 tháng 06 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Tây Nguyên)

 Tên ngành, nghề                 : Thương mại điện tử

Mã ngành, nghề                  : 5340122

Trình độ đào tạo                 : Trung cấp

Hình thức đào tạo               : Chính quy

Đối tượng tuyển sinh          :

Tốt nghiệp THCS (học văn hóa theo chương trình của Bộ Giáo dục Đào tạo)

– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học các ngành nghề khác

Thời gian đào tạo                :

Tốt nghiệp THCS: 2 năm.

– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: 1.5 năm.

– Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học trở lên các ngành khác: 1.2 năm.

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

– Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có khả năng: Có năng lực thực hiện hầu hết nghiệp vụ kinh doanh về thương mại điện tử ở mức độ đơn giản; vận dụng được những kiến thức kinh doanh thương mại, kiến thức công nghệ thông tin, kiến thức pháp luật vào công việc; ứng dụng các công nghệ vào nghiệp vụ giao dịch điện tử, thương mại, kinh doanh điện tử, chứng thực và an toàn trong giao dịch điện tử.

– Có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, sức khỏe, tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn;

– Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nghề “Thương mại điện tử” có thể làm việc tại các doanh nghiệp thuộc tất cả các thành phần kinh tế. Với các yêu cầu cụ thể:

1.2. Mục tiêu cụ thể:

1.2.1. Kiến thức:

–  Phân biệt được các kiến thức chuyên môn cơ bản về kinh doanh thương mại truyền thống và kinh doanh trên mạng;

– Trình bày được đặc điểm, nội dung và quy trình thực hiện các giao dịch thương mại điện tử B2B; B2C; C2C; giao dịch đấu giá trực tuyến; quy trình của hệ thống giao dịch qua thư tín, điện tín, mạng xã hội và các thiết bị điện tử khác;

– Mô tả được các luật, các nghị định, chế tài, hành lang pháp lý và thông lệ quốc tế liên quan trong trong hoạt động tư vấn, thương thảo và thuyết minh bán hàng, mua hàng trên mạng Internet;

– Trình bày được quy trình tiếp nhận phản hổi và xử lý các khiếu nại của khách hàng về sản phẩm dịch vụ; xác định được phương pháp hiệu quả trong việc đánh giá chỉ số hài lòng của khách hàng; nhận biết được các kênh truyền thông, các trang mạng xã hội và các ứng dụng công nghệ thông tin để có thể tiếp xúc được với khách hàng;

– Phân tích được các nguyên tắc cài đặt, cấu hình các phần mềm ứng dụng, các phần mềm dịch vụ website; trình bày được nguyên tắc hoạt động, các giao dịch của siêu thị, gian hàng ảo trên wesite thương mại điện tử; phân tích được một số giải pháp chủ yếu để bảo mật, bảo vệ cơ sở dữ liệu, phòng tránh và ứng phó rủi ro cho website thương mại điện tử;

– Trình bày được các quy trình thực hiện cài đặt và cấu hình các phần mềm xử lý ảnh, xử lý đồ họa; mô tả được quy trình thiết kế, xử lý ảnh, sáng tác đồ họa trên các phần mềm chuyên dụng;

– Mô tả được các nghiệp vụ E-marketing,Content marketing; các kỹ thuật SEO, SEM, đảm bảo tối ưu hóa tìm kiếm, tối ưu hóa tiếp thị cho website; mô tả được các hình thức E- marketing phù hợp với doanh nghiệp;

– Trình bày được quy trình thanh toán điện tử qua các hình thức thanh toán bằng thẻ, thanh toán qua cổng thanh toán điện tử, thanh toán bằng ví điện tử, thanh toán bằng SMS, thanh toán COD, thanh toán bằng chuyển khoản;

– Trình bày và thực hiện đúng quy trình, khai báo hải quan, giao nhận, vận tải và bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu;

– Nhận thức được tầm quan trọng về bảo vệ môi trường, tiếp cận khoa học kỹ thuật, công nghệ 4.0 đáp ứng nhu cầu công việc;

– Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.

– Phân biệt được các kiến thức chuyên môn cơ bản về kinh doanh thương mại truyền thống và kinh doanh trên mạng;

1.2.2. Kỹ năng:

– Thực hiện được các giao dịch B2B, B2C, C2C, giao dịch đấu giá trực tuyến, thông qua thư tín, điện tín, mạng xã hội và các thiết bị điện tử; ứng dụng được nội dung, quy định trong các luật, nghị định, chế tài, hành lang pháp lý và thông lệ quốc tế liên quan trong giao dịch bán hàng, mua hàng;

–  Vận dụng được các kiến thức về nghiệp vụ kinh doanh thương mại: đàm phán ký kết hợp đồng mua bán, khai báo hải quan, vận tải, giao nhận và bảo hiểm hàng hóa trong lĩnh vực thương mại;

– Khai thác được các ứng dụng mạng xã hội trong việc tiếp cận, nắm bắt phản hồi của khách hàng, tư vấn, thuyết phục được khách hàng sử dụng sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp;

– Cài đặt, cấu hình được các phần mềm ứng dụng, các phần mềm dịch vụ website, cấu hình được các chế độ bảo mật, bảo vệ cơ sở dữ liệu, phòng tránh và ứng phó rủi ro cho website; vận hành được các giao dịch của siêu thị, gian hàng ảo trên wesite thương mại điện tử ;

– Cài đặt được các phần mềm xử lý ảnh, xử lý đồ họa chuyên dụng đúng yêu cầu kỹ thuật; thực hiện được việc thiết kế, xử lý ảnh bằng phần mềm Canva, Ilustrator; Adobe Indesign.

– Sử dụng thành thạo các kỹ thuật SEO, SEM, đảm bảo tối ưu hóa tìm kiếm, tối ưu hóa tiếp thị cho website thương mại điện tử; sử dụng thành thạo các công cụ: được các công cụ: Google Keywords Tool, Google Trends, Google Insight, Google Search, Google Docs, Survey Monkey; phân tích hoạt động của khách hàng trên Internet để nắm bắt xu hướng, thị hiếu, thói quen tiêu dùng;

– Thực hiện thanh toán và kiểm soát dòng tiền của các hình thức thanh toán bằng thẻ, thanh toán qua cổng thanh toán điện tử, thanh toán bằng ví điện tử, thanh toán bằng SMS, thanh toán COD, thanh toán bằng chuyển khoản theo đúng quy trình;

– Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một  số công việc chuyên môn của ngành, nghề.

1.2.3. Thái độ:

– Có đạo đức, sức khỏe, lương tâm nghệ nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp;

– Tôn trọng, đoàn kết, hợp tác với đồng nghiệp, giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp những kiến thức, văn hóa, tập tục… của ngành;

– Khiêm tốn học hỏi, tích cực học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;

– Bảo đảm an toàn cho bản thân và khách hàng.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:

– Giao dịch Thương mại điện tử;

– Dịch vụ chăm sóc khách hàng;

– Hoạch định chiến lược Marketing thương mại điện tử;

– Thiết lập và quản lý website thương mại;

– Thiết kế đồ họa Marketing

– E – Marketing;

– Nhà sáng tạo nội dung

– Thanh toán điện tử.

1.4. Khả năng học tập và nâng cao trình độ

Người học sau khi tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những kiến thức mới, tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề

Có khả năng học lên trình độ cao hơn trong cùng ngành hoặc học liên thông trong cùng nhóm ngành nghề, lĩnh vực đào tạo.

2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

2.1. Đối tượng tốt nghiệp trung học cơ sở (các môn văn hóa học theo chương trình của Bộ giáo dục và Đào tạo); Đối tượng tốt nghiệp THPT.

– Số lượng môn học, mô đun: 23

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 69 tín chỉ, 1710 giờ

– Khối lượng các môn học chung/đại cương:  255 giờ

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1455 giờ

Trong đó: + Khối lượng lý thuyết các môn học chuyên môn: 316 giờ.

+ Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/ thảo luận: 870 giờ.

+ Thực tập cơ bản và tốt nghiệp: 220 giờ

+ Kiểm tra: 49 giờ

+ Tỷ lệ lý thuyết/thực hành: 24% /76%

2.2. Đối tượng tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH các ngành khác

– Số lượng môn học: 16 môn.

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 55 tín chỉ, 1425 giờ

Trong đó: + Khối lượng lý thuyết các môn học chuyên môn: 288 giờ.

+ Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/ thảo luận: 870 giờ.

+ Thực tập cơ bản và tốt nghiệp: 220 giờ

+ Kiểm tra: 47 giờ

+ Tỷ lệ lý thuyết/thực hành: 24% /76%

3. Nội dung chương trình:

 Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun Thời gian học tập (giờ) Ghi chú
Số tín chỉ Trong đó
Tổng số Lý thuyết TH/ TT/TL/BT Thi/ Ktra
I Các môn học chung 12 255 94 148 13
MH01 Giáo dục Chính trị 2 30 15 13 2 (1) (2)
MH02 Pháp luật 1 15 9 5 1 (1) (2)
MH03 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2 (!)
MH04 Giáo dục QP-AN 2 45 21 21 3 (!)
MH05 Tin học 2 45 15 29 1 (1) (2)
MH06 Tiếng Anh 4 90 30 56 4 (1) (2)
II Các môn học, mô đun chuyên môn 57 1455 316 1090 49
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 21 480 144 318 18
MH07 Kỹ năng mềm 2 30 28 0 2 (1) (2)
TM08 Pháp luật Thương mại điện tử 2 45 15 28 2 (1) (2) (3)
TM09 Marketing thương mại điện tử 4 90 29 58 3 (1) (2) (3)
TM10 Quản trị thương hiệu 2 45 15 28 2 (1) (2) (3)
TM11 Tiếng Anh thương mại 4 90 29 58 3 (1) (2) (3)
TM12 Quản trị hành vi khách hàng 3 75 14 58 3 (1) (2) (3)
TM13 Thiết kế và quản trị Website TMĐT 4 105 14 88 3 (1) (2) (3)
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 27 660 143 494 23
TM14 Kĩ thuật xử lí ảnh 4 90 29 58 3 (1) (2) (3)
TM15 Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm 3 75 14 58 3 (1) (2) (3)
TM16 Marketing mạng xã hội 4 90 29 58 3 (1) (2) (3)
TM17 Email marketing 3 75 14 58 3 (1) (2) (3)
TM18 Marketing nội dung 3 75 14 58 3 (1) (2) (3)
TM19 Nghiệp vụ vận tải, giao nhận, thanh toán và bảo hiểm trong TMĐT 4 105 14 88 3 (1) (2) (3)
TM20 Khai báo hải quan điện tử 2 45 15 28 2 (1) (2) (3)
TM21 Thực hành dự án TMĐT 4 105 14 88 3 (1) (2) (3)
II.3 Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 220 5
TM22 Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 220 5 (1) (2) (3)
II. 4 Môn học tự chọn (chọn 1 trong 2 mô đun) 4 90 29 58 3  
TM23 Xây dựng bộ nhận diện thương hiệu 4 90 29 58 3 (1) (2) (3)
TM24 Kỹ thuật quay và biên tập Video 4 90 29 58 3 (1) (2) (3)
Tổng cộng 69 1710 410 1238 62

Ghi chú:

* Đối tượng tuyển sinh:

(1) Tốt nghiệp THCS: 2 năm

– (2) Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: 1.5 năm

– (3) Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học trở lên các ngành khác: 1 năm

– (!): Các môn học Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – An ninh được tổ chức giảng dạy theo lịch riêng

Một tín chỉ được quy định bằng 15 giờ học lý thuyết hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận tại trường hoặc 45 giờ thực tập tại cơ sở, làm tiểu luận, bài tập lớn, đồ án, khóa luận tốt nghiệp.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *