CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ TIN HỌC ỨNG DỤNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/QĐ-TCTN ngày 03 tháng 03 năm 2025 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Tây Nguyên)

 Tên ngành, nghề                 : Tin học ứng dụng

Mã ngành, nghề                  : 5480205

Trình độ đào tạo                 : Trung cấp

Đối tượng tuyển sinh          :

Tốt nghiệp THCS (học văn hóa theo chương trình của Bộ Giáo dục Đào tạo)

– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Thời gian đào tạo                :

– Tốt nghiệp THCS: 2 năm

– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: 1.5 năm

1. Giới thiệu chương trình

Ngành Tin học ứng dụng của Trường Trung cấp Tây Nguyên được thiết kế nhằm cung cấp kiến thức và kỹ năng thực hành cho học sinh, giúp ứng dụng Công nghệ thông tin vào nhiều lĩnh vực khác nhau trong môi trường làm việc hiện đại. Học sinh sẽ được trang bị nền tảng lý thuyết vững chắc và khả năng ứng dụng thực tế về máy tính, phần mềm, và các công cụ hỗ trợ trong công việc văn phòng, kỹ thuật số, và quản lý dữ liệu

2. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

Người học sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và có sức khỏe tốt; có những kiến thức và kỹ năng cơ bản trong lĩnh vực Công nghệ thông tin được phân hóa theo các hướng việc làm, cụ thể gồm:

– Kiến thức, kỹ năng về ứng dụng Công nghệ thông tin trong các công việc văn phòng.

– Kiến thức, kỹ năng cơ bản về phần cứng và mạng máy tính: bảo trì hệ thống máy tính, máy in, xây dựng và thiết kế mạng máy tính, cài đặt phần mềm và xử lý một số tình huống thường gặp trong công việc.

– Kiến thức, kỹ năng cơ bản về đồ họa máy tính: Sử dụng được một số phần mềm thiết kế đồ họa trên máy tính.

– Kiến thức, kỹ năng cơ bản về cơ sở dữ liệu: nắm vững được nguyên lý và các nguyên tắc cơ bản trong quản lý cơ sở dữ liệu, áp dụng trong môi trường thực tế để quản lý và khai thác dữ liệu hiệu quả.

2.2. Mục tiêu cụ thể

2.2.1. Kiến thức

Trình bày được nội dung, phương thức cài đặt, vận hành, bảo dưỡng các phần mềm máy tính dùng cho văn phòng;

– Nhận diện, mô tả được nguyên lý hoạt động của các thiết bị, linh kiện máy tính, mạng máy tính;

– Mô tả được cấu trúc, thiết kế và vận hành một mạng LAN, khai thác được thông tin trên Internet, đảm bảo an toàn và bảo mật mạng;

– Trình bày được kiến thức, quy trình thiết kế sản phẩm đồ họa, kỹ thuật đồ họa;

– Quản lý và bảo mật cơ sở dữ liệu đáp ứng nhu cầu thực tế.

2.2.2. Kỹ năng

– Sử dụng tốt các ứng dụng văn phòng: Word, Excel, PowerPoint, Outlook trong bộ phần mềm Microsoft Office;

– Cài đặt và xử lý các sự cố của hệ điều hành Windows trên máy tính cá nhân;

– Đọc hiểu các thông số thiết bị, có thể lắp ráp, cài đặt hệ thống máy tính và các thiết bị ngoại vi đúng yêu cầu kỹ thuật;

– Vẽ sơ đồ kết nối, xây dựng hệ thống mạng, cài đặt, cấu hình mạng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ;

– Cài đặt và sử dụng được các phần mềm dùng trong chỉnh sửa ảnh và thiết kế đồ họa như: Coreldraw, Adobe Photoshop, Adobe Illustrator;

– Xây dựng các ứng dụng quản lý cơ sở dữ liệu cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, sao lưu, backup và đảm bảo tính bảo mật cho dữ liệu.

2.2.3. Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm

Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước và Luật lao động;

Có ý thức tự giác chấp hành kỷ luật lao động, lao động có kỹ thuật, chất lượng và năng suất cao, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp;

Có ý thức trách nhiệm đối với công việc được giao, có ý thức bảo vệ của công;

Có trách nhiệm, thái độ học tập chuyên cần và cầu tiến;

Có thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sau khi tốt nghiệp khóa học, người học được cấp bằng trung cấp ngành Tin học ứng dụng, có khả năng đảm nhận các công việc như:

– Nhân viên thiết kế đồ hoạ tại các công ty quảng cáo; thiết kế bao bì, sản phẩm tạp chí tại các công ty in ấn; thiết kế hình ảnh tại các studio, công ty truyền thông.

– Nhân viên quản trị, triển khai, bảo trì hệ thống mạng tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

– Nhân viên quản trị và hỗ trợ cơ sở dữ liệu tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

– Nhân viên văn phòng sử dụng tốt các phần mềm và công cụ hỗ trợ cho công việc văn phòng.

4. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học

Đối tượng tốt nghiệp trung học cơ sở (các môn văn hóa học theo chương trình của Bộ giáo dục và Đào tạo); Đối tượng tốt nghiệp THCS, THPT

          – Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1605/69 (giờ/ tín chỉ)

Số lượng mô đun: 16

– Khối lượng các môn học chung/đại cương:  255/11 (giờ/ tín chỉ)

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1350/58 (giờ/ tín chỉ)

– Khối lượng lý thuyết: 533 (giờ); thực hành, thực tập: 1004/31 (giờ/ tín chỉ)

5. Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề

TT Mã năng lực Tên năng lực Chuẩn đầu ra
I Năng lực cơ bản (năng lực chung)
1 NLCB-01 Tôn trọng, sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật Tự chủ được các hành vi của mình trong các mối quan hệ liên quan đến các nội dung về chính trị và pháp luật, phù hợp với quy định của pháp luật và các quy tắc ứng xử chung của cộng đồng và của xã hội.
2 NLCB-02 Áp dụng kiến thức về sức khỏe và an ninh quốc phòng Áp dụng được các kiến thức, kỹ năng về an ninh quốc phòng và giáo dục thể chất trong công việc và duy trì sức khỏe, tham gia các hoạt động xã hội để rèn luyện tính tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
3 NLCB-03 Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản Vận dụng được công nghệ thông tin cơ bản để thực hiện các công việc văn phòng như sử dụng máy tính, xử lý văn bản, bảng tính, trình chiếu, Internet trong một số công việc chuyên môn của ngành nghề.
4 NLCB-04 Giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Anh Sử dụng được tiếng Anh cơ bản, các kỹ năng ngôn ngữ và phi ngôn ngữ để hỗ trợ giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống giao tiếp thông thường và trong công việc
II Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)
1 NLCL-01 Sử dụng thành thạo công cụ thiết kế đồ hoạ Áp dụng được các nguyên lý cơ bản về bố cục, màu sắc, ánh sáng, tỷ lệ, vào thực tế các dự án thiết kế.
Sử dụng thành thạo các phần mềm đồ họa như Adobe Photoshop, Illustrator, CorelDRAW để tạo ra sản phẩm thiết kế chất lượng.
2 NLCL-02 Hỗ trợ kỹ thuật về mạng và phần cứng Lập kế hoạch, thiết kế và triển khai hệ thống mạng (bao gồm cả mạng LAN, WAN, và Wi-Fi) cho doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Xử lý sự cố mạng, khắc phục lỗi phần cứng, hỗ trợ người dùng trong việc cài đặt và bảo trì thiết bị mạng.
3 NLCL-03 Quản trị và bảo mật cơ sở dữ liệu Thiết kế được hệ thống cơ sở dữ liệu nhỏ, tạo lập các bảng, chỉ mục và khóa ngoại, đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.
Quản trị hệ thống cơ sở dữ liệu vừa và nhỏ, thực hiện các biện pháp sao lưu, khôi phục, và bảo mật cơ sở dữ liệu.
III Năng lực nâng cao  
1 NLNC-01 Thiết kế logo và nhận diện thương hiệu Thiết kế được bộ nhận diện thương hiệu hoàn chỉnh (logo, danh thiếp, brochure, banner, v.v.) đáp ứng yêu cầu của khách hàng hoặc doanh nghiệp.
2 NLNC-02 Cấu hình và quản trị hệ thống mạng Cấu hình, quản trị và bảo trì hệ thống mạng nội bộ cho các doanh nghiệp, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và an toàn.
3 NLNC-03 Phân tích dữ liệu và tạo báo cáo Phân tích dữ liệu và tạo các báo cáo trực quan bằng cách sử dụng các công cụ phân tích dữ liệu, hỗ trợ ra quyết định cho doanh nghiệp.

6. Nội dung chương trình:

Mã MĐ/ MH Tên mô đun, môn học Thời gian học tập (giờ) Ghi chú
Số tín chỉ Trong đó
Tổng số Lý thuyết Thực hành/
thực tập/ thí nghiệm /thảo luận
Thi/ Ktra
I Các mô đun chung 11 255 94 148 13
MĐ1 Chính trị và pháp luật 3 45 24 18 3
MĐ1.1 Giáo dục Chính trị 2 30 15 13 2
MĐ1.2 Pháp luật 1 15 9 5 1
MĐ2 Thể chất, Quốc phòng, An ninh 3 75 25 45 5
MĐ2.1 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2
MĐ2.2 Giáo dục QP-AN 2 45 21 21 3
MĐ3 Tin học 2 45 15 29 1
MĐ4 Tiếng Anh 3 90 30 56 4
II Các mô đun, môn học chuyên môn 58 1350 439 856 55
II.1 Mô đun, môn học cơ sở 20 420 169 231 20
MĐT5 Kỹ năng mềm 2 30 28 0 2
MĐT6 Tin học cơ bản 12 270 84 174 12
MĐT6.1 Tin học văn phòng 4 90 28 58 4
MĐT6.2 Phần cứng máy tính 4 90 28 58 4
MĐT6.3 Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng 4 90 28 58 4
MĐT7 Cơ sở dữ liệu 3 60 28 29 3
MĐT8 Mạng căn bản 3 60 29 28 3
II.2 Mô đun, môn học chuyên môn 38 930 270 625 35
MĐT9 Tiếng anh chuyên ngành 4 75 43 29 3
MĐT10 Lập trình quản lý 4 90 28 58 4
MĐT11 Thiết kế đồ hoạ 12 270 84 174 12
MĐT11.1 Xử lý ảnh bằng Photoshop 4 90 28 58 4
MĐT11.2 Thiết kế đồ hoạ bằng Corel Draw 4 90 28 58 4
MĐT11.3 Thiết kế đồ hoạ bằng illustrator 4 90 28 58 4
MĐT12 Mạng máy tính 9 180 87 86 7
MĐT12.1 Thiết kế và xây dựng mạng LAN 6 120 58 58 4
MĐT12.2 An toàn và bảo mật mạng 3 60 29 28 3
II. 3 Mô đun, môn học tự chọn (chọn 1 trong 3 mô đun) 4 90 28 58 4  
MĐT13 Xây dựng bộ nhận diện thương hiệu 4 90 28 58 4
MĐT14 Quản trị hệ thống mạng 4 90 28 58 4
MĐT15 Quản lý cơ sở dữ liệu với SQL 4 90 28 58 4
II. 4 Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 220 5
MĐT16 Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 220 5
Tổng cộng 69 1605 533 1004 68  

Ghi chú:

Một tín chỉ được quy định bằng 15 giờ học lý thuyết hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận tại trường hoặc 45 giờ thực tập tại cơ sở, làm tiểu luận, bài tập lớn, đồ án, khóa luận tốt nghiệp.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ TIN HỌC ỨNG DỤNGBan hành kèm theo Quyết định số 35/QĐ-TCTN ngày 15 tháng 06 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Tây Nguyên) XEM TẠI ĐÂY

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ TIN HỌC ỨNG DỤNGBan hành kèm theo Quyết định số 90/QĐ-TCTN ngày 29 tháng 08 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Tây Nguyên) XEM TẠI ĐÂY

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *